Ý nghĩa của từ đình là gì:
đình nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ đình. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đình mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

đình


1 d. Nhà công cộng của làng thời trước, dùng làm nơi thờ thành hoàng và họp việc làng (thường là nhà to, rộng nhất làng). To như cột đình. (Tội) tày đình* (tội rất lớn).2 d. Phần ở phía trên trần của [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đình


Nhà công cộng của làng thời trước, dùng làm nơi thờ thành hoàng và họp việc làng (thường là nhà to, rộng nhất làng). | : ''To như cột '''đình'''.'' | : ''(Tội) tày '''đình''' (tội rất lớn).'' | Phần [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

đình


1 d. Nhà công cộng của làng thời trước, dùng làm nơi thờ thành hoàng và họp việc làng (thường là nhà to, rộng nhất làng). To như cột đình. (Tội) tày đình* (tội rất lớn). 2 d. Phần ở phía trên trần của màn. Đình màn. Màn tuyn, đình bằng vải. 3 đg. Ngừng lại hoặc làm cho phải ngừng lại. Tạm đình việc thi hành quyết định. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

đình


Danh từ Đình (Chữ Hán: 亭; bính âm: tíng) là một công trình xuất phát từ kiến trúc cổ truyền Trung Quốc, không có tường bao quanh, và thường có dạng lục giác, bát giác hoặc tròn. Thông thường, đình là [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

đình


nhà công cộng của làng thời trước, được xây dựng để làm nơi thờ thành hoàng và họp việc làng "Qua đình ngả nón trô [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   3 Thumbs down

đình


Đình là một công trình kiến trúc cổ truyền ở làng quê Việt Nam, là nơi thờ Thành hoàng và cũng là nơi hội họp của người dân.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< đèn điện đìu hiu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa