1 |
đình1 d. Nhà công cộng của làng thời trước, dùng làm nơi thờ thành hoàng và họp việc làng (thường là nhà to, rộng nhất làng). To như cột đình. (Tội) tày đình* (tội rất lớn).2 d. Phần ở phía trên trần của [..]
|
2 |
đình Nhà công cộng của làng thời trước, dùng làm nơi thờ thành hoàng và họp việc làng (thường là nhà to, rộng nhất làng). | : ''To như cột '''đình'''.'' | : ''(Tội) tày '''đình''' (tội rất lớn).'' | Phần [..]
|
3 |
đình1 d. Nhà công cộng của làng thời trước, dùng làm nơi thờ thành hoàng và họp việc làng (thường là nhà to, rộng nhất làng). To như cột đình. (Tội) tày đình* (tội rất lớn). 2 d. Phần ở phía trên trần của màn. Đình màn. Màn tuyn, đình bằng vải. 3 đg. Ngừng lại hoặc làm cho phải ngừng lại. Tạm đình việc thi hành quyết định. [..]
|
4 |
đìnhDanh từ Đình (Chữ Hán: 亭; bính âm: tíng) là một công trình xuất phát từ kiến trúc cổ truyền Trung Quốc, không có tường bao quanh, và thường có dạng lục giác, bát giác hoặc tròn. Thông thường, đình là [..]
|
5 |
đìnhnhà công cộng của làng thời trước, được xây dựng để làm nơi thờ thành hoàng và họp việc làng "Qua đình ngả nón trô [..]
|
6 |
đìnhĐình là một công trình kiến trúc cổ truyền ở làng quê Việt Nam, là nơi thờ Thành hoàng và cũng là nơi hội họp của người dân.
|
<< đèn điện | đìu hiu >> |