Ý nghĩa của từ đèn pin là gì:
đèn pin nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đèn pin. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đèn pin mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

đèn pin


đèn điện cầm tay, dùng pin làm nguồn điện bấm đèn pin Đồng nghĩa: đèn bấm
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

đèn pin


dt. (Pháp: pile) Đèn điện nhỏ cầm tay, sáng nhờ nguồn điện của pin: Chốc chốc lại bấm đèn pin lên giá súng tiểu liên (Ng-hồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

đèn pin


Đèn điện nhỏ cầm tay, sáng nhờ nguồn điện của pin. | : ''Chốc chốc lại bấm '''đèn pin''' lên giá súng tiểu liên (Nguyên Hồng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

đèn pin


dt. (Pháp: pile) Đèn điện nhỏ cầm tay, sáng nhờ nguồn điện của pin: Chốc chốc lại bấm đèn pin lên giá súng tiểu liên (Ng-hồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đèn pin". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com





<< rượu bia xúc xích >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa