1 |
đèn pinđèn điện cầm tay, dùng pin làm nguồn điện bấm đèn pin Đồng nghĩa: đèn bấm
|
2 |
đèn pindt. (Pháp: pile) Đèn điện nhỏ cầm tay, sáng nhờ nguồn điện của pin: Chốc chốc lại bấm đèn pin lên giá súng tiểu liên (Ng-hồng).
|
3 |
đèn pin Đèn điện nhỏ cầm tay, sáng nhờ nguồn điện của pin. | : ''Chốc chốc lại bấm '''đèn pin''' lên giá súng tiểu liên (Nguyên Hồng)''
|
4 |
đèn pindt. (Pháp: pile) Đèn điện nhỏ cầm tay, sáng nhờ nguồn điện của pin: Chốc chốc lại bấm đèn pin lên giá súng tiểu liên (Ng-hồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đèn pin". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
<< rượu bia | xúc xích >> |