1 |
đáng Lầy lội. | : ''Mưa nhiều, ruộng '''đáng''' quá.'' | Trgt. | Xứng với. | : ''Làm trai cho '''đáng''' nên trai. (ca dao)'' | Nên chăng. | : ''Đời '''đáng''' chán hay không '''đáng''' chán (Tản Đà)' [..]
|
2 |
đáng1 đgt. trgt. 1. Xứng với: Làm trai cho đáng nên trai (cd) 2. Nên chăng: Đời đáng chán hay không đáng chán (Tản-đà) 3. Đúng giá trị: Nó đỗ là đáng lắm; Thứ ấy người ta bán năm nghìn cũng là đáng.2 tt. [..]
|
3 |
đáng1 đgt. trgt. 1. Xứng với: Làm trai cho đáng nên trai (cd) 2. Nên chăng: Đời đáng chán hay không đáng chán (Tản-đà) 3. Đúng giá trị: Nó đỗ là đáng lắm; Thứ ấy người ta bán năm nghìn cũng là đáng. 2 tt. (đph) Lầy lội: Mưa nhiều, ruộng đáng quá.
|
4 |
đángđược đánh giá là xứng, là hợp với một giá trị nào đó việc nhỏ, không đáng lo ngần ấy thì đáng gì! Tính từ (Phư [..]
|
5 |
đángbhabba (tính từ)
|
<< cà | đám >> |