1 |
cà Cây thân cỏ, có nhiều loài, lá có lông, hoa màu tím hay trắng, quả chứa nhiều hạt, thường dùng làm thức ăn. | : ''Màu tím hoa '''cà'''.'' | : '''''Cà''' dầm tương.'' | Tinh hoàn của một số động vật [..]
|
2 |
cà1 d. Cây thân cỏ, có nhiều loài, lá có lông, hoa màu tím hay trắng, quả chứa nhiều hạt, thường dùng làm thức ăn. Màu tím hoa cà. Cà dầm tương.2 d. Tinh hoàn của một số động vật (như gà, v.v.).3 đg. 1 [..]
|
3 |
cà1 d. Cây thân cỏ, có nhiều loài, lá có lông, hoa màu tím hay trắng, quả chứa nhiều hạt, thường dùng làm thức ăn. Màu tím hoa cà. Cà dầm tương. 2 d. Tinh hoàn của một số động vật (như gà, v.v.). 3 đg. 1 Áp một bộ phận thân thể vào vật khác và đưa đi đưa lại sát bề mặt. Trâu cà lưng vào cây. 2 (kết hợp hạn chế). Cọ xát vào vật rắn khác nhằm làm cho [..]
|
4 |
càcây thân cỏ, có nhiều loài, lá có lông, hoa màu tím hay trắng, quả chứa nhiều hạt, phần lớn ăn được "Anh đi anh nhớ quê nhà [..]
|
<< đánh giá | đáng >> |