Ý nghĩa của từ đàn ông là gì:
đàn ông nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ đàn ông. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đàn ông mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn ông


d. Người lớn thuộc nam giới (nói khái quát).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đàn ông". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đàn ông": . An Hồng An Hùng An Hưng An Nông án mạng ăn uống [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn ông


d. Người lớn thuộc nam giới (nói khái quát).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn ông


người thuộc nam giới, thường đã nhiều tuổi cánh đàn ông "Đàn ông năm bảy lá gan, Lá ở cùng vợ lá toan cùng người." [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn ông


nara (nam)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn ông


"Đàn ông" chỉ giới tính nam. Nhưng đối với cái nhìn người Việt Nam, đàn ông chỉ người con trai đã trưởng thành, già dặn và chững chạc hơn khi gọi là "con trai".
Ví dụ: Đàn ông đàn an gì mà không ga lăng, không giúp cô ấy một tay khuâng vác đồ nặng.
nga - 00:00:00 UTC 17 tháng 10, 2018

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn ông


  • REDIRECTNam giới
  • Nguồn: vi.wikipedia.org





    << đàm phán đàn bà >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa