Ý nghĩa của từ đài là gì:
đài nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ đài. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đài mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

đài


Bộ phận ở phía ngoài cùng của hoa, gồm những bản thường màu lục. | Đồ dùng bằng gỗ tiện, sơn son để bày vật thờ cúng, có hình giống cái đài hoa. Đài rượu. Đài trầu. | Lần cúng bái hoặc cầu xin. | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đài


1 d. 1 Bộ phận ở phía ngoài cùng của hoa, gồm những bản thường màu lục. 2 Đồ dùng bằng gỗ tiện, sơn son để bày vật thờ cúng, có hình giống cái đài hoa. Đài rượu. Đài trầu. 3 Lần cúng bái hoặc cầu xin. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

đài


1 d. 1 Bộ phận ở phía ngoài cùng của hoa, gồm những bản thường màu lục. 2 Đồ dùng bằng gỗ tiện, sơn son để bày vật thờ cúng, có hình giống cái đài hoa. Đài rượu. Đài trầu. 3 Lần cúng bái hoặc cầu xin. Cúng ba đài hương. Xin một đài âm dương. 4 Giá thời xưa dùng để đặt gương soi hoặc cắm nến, thường có hình giống cái đài hoa. Đài gương*. 2 d. 1 Công [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< đành lòng cây số >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa