Ý nghĩa của từ ăn vạ là gì:
ăn vạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ăn vạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ăn vạ mình

1

11 Thumbs up   9 Thumbs down

ăn vạ


đg. Ở ỳ, nằm ỳ ra để đòi cho kì được hoặc để bắt đền. Không vừa ý, thằng bé nằm lăn ra ăn vạ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn vạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ăn vạ": . An Vĩ an [..]
Nguồn: vdict.com

2

8 Thumbs up   9 Thumbs down

ăn vạ


Ở ỳ, nằm ỳ ra để đòi cho kì được hoặc để bắt đền. | : ''Không vừa ý, thằng bé nằm lăn ra '''ăn vạ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

7 Thumbs up   11 Thumbs down

ăn vạ


đg. Ở ỳ, nằm ỳ ra để đòi cho kì được hoặc để bắt đền. Không vừa ý, thằng bé nằm lăn ra ăn vạ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

5 Thumbs up   13 Thumbs down

ăn vạ


ở ì, nằm ì ra để đòi cho kì được hoặc để bắt đền "(...) mụ te tái chạy đến tận nhà chửi bới rồi nằm lăn ra cổng ăn vạ, vu cho đánh." (NgKhải; [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ăn nói ăn ý >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa