1 |
ăn vạđg. Ở ỳ, nằm ỳ ra để đòi cho kì được hoặc để bắt đền. Không vừa ý, thằng bé nằm lăn ra ăn vạ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn vạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ăn vạ": . An Vĩ an [..]
|
2 |
ăn vạ Ở ỳ, nằm ỳ ra để đòi cho kì được hoặc để bắt đền. | : ''Không vừa ý, thằng bé nằm lăn ra '''ăn vạ'''.''
|
3 |
ăn vạđg. Ở ỳ, nằm ỳ ra để đòi cho kì được hoặc để bắt đền. Không vừa ý, thằng bé nằm lăn ra ăn vạ.
|
4 |
ăn vạở ì, nằm ì ra để đòi cho kì được hoặc để bắt đền "(...) mụ te tái chạy đến tận nhà chửi bới rồi nằm lăn ra cổng ăn vạ, vu cho đánh." (NgKhải; [..]
|
<< ăn nói | ăn ý >> |