1 |
ăn cánh Hợp lại thành phe cánh. | : ''Giám đốc và kế toán trưởng rất '''ăn cánh''' với nhau.''
|
2 |
ăn cánhđgt. Hợp lại thành phe cánh: Giám đốc và kế toán trưởng rất ăn cánh với nhau.
|
3 |
ăn cánhđgt. Hợp lại thành phe cánh: Giám đốc và kế toán trưởng rất ăn cánh với nhau.
|
4 |
ăn cánhhợp thành một phe cánh với nhau ăn cánh với nhau để làm hàng giả
|
<< ý vị | ăn cưới >> |