Ý nghĩa của từ ăn bớt là gì:
ăn bớt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ăn bớt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ăn bớt mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn bớt


Lấy bớt đi để hưởng một phần, lợi dụng việc mình nhận làm cho người khác. | : ''Nhận làm gia công, '''ăn bớt''' nguyên vật liệu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn bớt


đg. Lấy bớt đi để hưởng một phần, lợi dụng việc mình nhận làm cho người khác. Nhận làm gia công, ăn bớt nguyên vật liệu.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn bớt


đg. Lấy bớt đi để hưởng một phần, lợi dụng việc mình nhận làm cho người khác. Nhận làm gia công, ăn bớt nguyên vật liệu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn bớt


lấy bớt đi để hưởng riêng một phần thợ may ăn bớt vải ăn bớt tiền công của thợ Đồng nghĩa: bớt xén, xà xẻo
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ăm ắp ăn chơi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa