1 |
ănđgt. 1. Cho vào cơ thể qua miệng: Ăn có nhai, nói có nghĩ (tng) 2. Dự bữa cơm, bữa tiệc: Có người mời ăn 3. Ăn uống nhân một dịp gì: ăn tết 4. Dùng phương tiện gì để ăn: Người âu-châu không quen ăn đũ [..]
|
2 |
ănđgt. 1. Cho vào cơ thể qua miệng: Ăn có nhai, nói có nghĩ (tng) 2. Dự bữa cơm, bữa tiệc: Có người mời ăn 3. Ăn uống nhân một dịp gì: ăn tết 4. Dùng phương tiện gì để ăn: Người âu-châu không quen ăn đũa 5. Hút thuốc hay nhai trầu: Ông cụ ăn thuốc bà cụ ăn trầu 6. Tiếp nhận, tiêu thụ: Xe này ăn tốn xăng; lò này ăn nhiều than 7. Nhận lấy để chở đi: Ô- [..]
|
3 |
ăntự cho vào cơ thể thức nuôi sống ăn cơm lợn ăn cám cỏ ăn hết màu ăn có nhai, nói có nghĩ (tng) Đồng nghĩa: chén, đớp, hốc, măm, ngốn, tọng, xơi, [..]
|
4 |
ănbhuñjati (bhuj + ṃ + a), bhakkhati (bhakkh + a), bhuñjana (trung), khādati (khād + a), lumpati (lup + ṃ + a), lumpana (trung), paribhuñjati (pari + bhuj + ṃ + a), āhāreti (ā + har + e), asati (as + a) [..]
|
5 |
ănĂn là từ dùng để chỉ hành vi nạp năng lượng nhằm duy trì sự sống và tăng trưởng của động vật nói chung trong đó có con người.
|
<< ý thức | đấu lý >> |