Ý nghĩa của từ ăn là gì:
ăn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ăn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ăn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn


đgt. 1. Cho vào cơ thể qua miệng: Ăn có nhai, nói có nghĩ (tng) 2. Dự bữa cơm, bữa tiệc: Có người mời ăn 3. Ăn uống nhân một dịp gì: ăn tết 4. Dùng phương tiện gì để ăn: Người âu-châu không quen ăn đũ [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn


đgt. 1. Cho vào cơ thể qua miệng: Ăn có nhai, nói có nghĩ (tng) 2. Dự bữa cơm, bữa tiệc: Có người mời ăn 3. Ăn uống nhân một dịp gì: ăn tết 4. Dùng phương tiện gì để ăn: Người âu-châu không quen ăn đũa 5. Hút thuốc hay nhai trầu: Ông cụ ăn thuốc bà cụ ăn trầu 6. Tiếp nhận, tiêu thụ: Xe này ăn tốn xăng; lò này ăn nhiều than 7. Nhận lấy để chở đi: Ô- [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn


tự cho vào cơ thể thức nuôi sống ăn cơm lợn ăn cám cỏ ăn hết màu ăn có nhai, nói có nghĩ (tng) Đồng nghĩa: chén, đớp, hốc, măm, ngốn, tọng, xơi, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn


bhuñjati (bhuj + ṃ + a), bhakkhati (bhakkh + a), bhuñjana (trung), khādati (khād + a), lumpati (lup + ṃ + a), lumpana (trung), paribhuñjati (pari + bhuj + ṃ + a), āhāreti (ā + har + e), asati (as + a) [..]
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn


Ăn là từ dùng để chỉ hành vi nạp năng lượng nhằm duy trì sự sống và tăng trưởng của động vật nói chung trong đó có con người.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ý thức đấu lý >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa