1 |
ùn tắc Bị tắc đường. | : ''Hàng ngày Kiều Anh phải đi qua cả một đoạn đường '''ùn tắc''' để đến văn phòng.''
|
2 |
ùn tắcùn lại làm tắc nghẽn giao thông ùn tắc giao thông đường sá chật hẹp, dễ gây ùn tắc
|
<< điều | ma trận >> |