1 |
ôn hòaôn hòa là hòa nhã thân thiện voi mọi người
|
2 |
ôn hòa Điềm đạm, không nóng nảy. | : ''Tính nết '''ôn hòa'''.'' | Êm dịu, không nóng quá hay lạnh quá. | : ''Khí hậu '''ôn hòa'''.'' | Nói xu hướng chính trị không quá hữu cũng không quá tả, trong các nướ [..]
|
3 |
ôn hòat. 1. Điềm đạm, không nóng nảy : Tính nết ôn hòa. 2. Êm dịu, không nóng quá hay lạnh quá : Khí hậu ôn hòa. 3. Nói xu hướng chính trị không quá hữu cũng không quá tả, trong các nước tư bản : Đảng phái [..]
|
4 |
ôn hòat. 1. Điềm đạm, không nóng nảy : Tính nết ôn hòa. 2. Êm dịu, không nóng quá hay lạnh quá : Khí hậu ôn hòa. 3. Nói xu hướng chính trị không quá hữu cũng không quá tả, trong các nước tư bản : Đảng phái ôn hòa.
|
<< ôn dịch | ôn tập >> |