Ý nghĩa của từ ôn hòa là gì:
ôn hòa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ôn hòa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ôn hòa mình

1

15 Thumbs up   4 Thumbs down

ôn hòa


ôn hòa là hòa nhã thân thiện voi mọi người
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 18 tháng 3, 2015

2

11 Thumbs up   6 Thumbs down

ôn hòa


Điềm đạm, không nóng nảy. | : ''Tính nết '''ôn hòa'''.'' | Êm dịu, không nóng quá hay lạnh quá. | : ''Khí hậu '''ôn hòa'''.'' | Nói xu hướng chính trị không quá hữu cũng không quá tả, trong các nướ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

10 Thumbs up   7 Thumbs down

ôn hòa


t. 1. Điềm đạm, không nóng nảy : Tính nết ôn hòa. 2. Êm dịu, không nóng quá hay lạnh quá : Khí hậu ôn hòa. 3. Nói xu hướng chính trị không quá hữu cũng không quá tả, trong các nước tư bản : Đảng phái [..]
Nguồn: vdict.com

4

8 Thumbs up   6 Thumbs down

ôn hòa


t. 1. Điềm đạm, không nóng nảy : Tính nết ôn hòa. 2. Êm dịu, không nóng quá hay lạnh quá : Khí hậu ôn hòa. 3. Nói xu hướng chính trị không quá hữu cũng không quá tả, trong các nước tư bản : Đảng phái ôn hòa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ôn dịch ôn tập >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa