1 |
ô hô C. (cũ; vch. ). Tiếng thốt ra tựa như biểu lộ sự thương cảm trước một điều bất hạnh (thường hàm ý giễu cợt). | : ''Hết đời kẻ xu nịnh, '''ô hô'''!''
|
2 |
ô hôc. (cũ; vch.). Tiếng thốt ra tựa như biểu lộ sự thương cảm trước một điều bất hạnh (thường hàm ý giễu cợt). Hết đời kẻ xu nịnh, ô hô!. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ô hô". Những từ có chứa "ô hô [..]
|
3 |
ô hôc. (cũ; vch.). Tiếng thốt ra tựa như biểu lộ sự thương cảm trước một điều bất hạnh (thường hàm ý giễu cợt). Hết đời kẻ xu nịnh, ô hô!
|
<< ôm cây đợi thỏ | óng chuốt >> |