1 |
êm ru Nhẹ nhàng, trót lọt. | : ''Lời nói '''êm ru'''.'' | : ''Công việc đã '''êm ru'''.''
|
2 |
êm rut. Nhẹ nhàng, trót lọt: Lời nói êm ru; Công việc đã êm ru.
|
3 |
êm rut. Nhẹ nhàng, trót lọt: Lời nói êm ru; Công việc đã êm ru.
|
4 |
êm rurất êm, hầu như không có một tiếng động nào chiếc xe lướt êm ru trên đường Đồng nghĩa: êm ro nghe rất êm tai lời nói êm ru tiếng má [..]
|
<< êm lòng | êm ái >> |