Ý nghĩa của từ ê tô là gì:
ê tô nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ê tô. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ê tô mình

1

16 Thumbs up   5 Thumbs down

ê tô


d. Đồ dùng để kẹp chặt một vật gì cho khỏi xê xích và dễ mài, giũa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

18 Thumbs up   7 Thumbs down

ê tô


dụng cụ để kẹp chặt và giữ các chi tiết trong quá trình gia công và lắp ráp, gồm một giá với hai hàm cặp.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

13 Thumbs up   5 Thumbs down

ê tô


d. Đồ dùng để kẹp chặt một vật gì cho khỏi xê xích và dễ mài, giũa.
Nguồn: vdict.com

4

14 Thumbs up   6 Thumbs down

ê tô


1 dạng câu phiênf âm từ tiếng nhật ra Romaji. Có nghĩa tiếng việt là à,ừ .
Ngắt quảng đang chuẩn bị đưa ra 1 câu nói tiếp theo hoặc đang bối rối chưa có câu trả lời.
dzung nguyen - 00:00:00 UTC 28 tháng 1, 2015

5

10 Thumbs up   7 Thumbs down

ê tô


Đồ dùng để kẹp chặt một vật gì cho khỏi xê xích và dễ mài, giũa.
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ê tô


Dụng cụ để kẹp chặt và giữ các chi tiết trong quá trình gia công và lắp ráp, gồm một giá với hai hàm cặp.
Ê tô
Vương Trần Chí - 00:00:00 UTC 8 tháng 1, 2017





<< ê mặt ê bô nít >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa