Ý nghĩa của từ ân nghĩa là gì:
ân nghĩa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ân nghĩa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ân nghĩa mình

1

17 Thumbs up   9 Thumbs down

ân nghĩa


dt. (H. ân: ơn; nghĩa: nghĩa) tình nghĩa đằm thắm do mang ơn lẫn nhau: Ăn ở có ân nghĩa với nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ân nghĩa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ân nghĩa": . [..]
Nguồn: vdict.com

2

11 Thumbs up   11 Thumbs down

ân nghĩa


tình nghĩa thắm thiết, gắn bó do có chịu ơn sâu với nhau ân nghĩa sinh thành báo đáp ân nghĩa Đồng nghĩa: ân tình, ơn nghĩa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

9 Thumbs up   12 Thumbs down

ân nghĩa


Tình nghĩa đằm thắm do mang ơn lẫn nhau. | : ''Ăn ở có '''ân nghĩa''' với nhau.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

6 Thumbs up   9 Thumbs down

ân nghĩa


dt. (H. ân: ơn; nghĩa: nghĩa) tình nghĩa đằm thắm do mang ơn lẫn nhau: Ăn ở có ân nghĩa với nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   4 Thumbs down

ân nghĩa


Tình cảm thắm thiết, gắn bó do có chịu ơn sâu với nhau
Thúy Trang - Ngày 01 tháng 10 năm 2017

6

0 Thumbs up   6 Thumbs down

ân nghĩa


Ân Nghĩa có thể là một trong số các địa danh Việt Nam sau đây:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ân huệ ân oán >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa