1 |
ân hận Băn khoăn, day dứt và tự trách mình trước việc không hay đã để xảy ra. Ân hận vì đã làm mẹ buồn. | : ''Không có điều gì phải '''ân hận'''.''
|
2 |
ân hậnbăn khoăn, day dứt và tự trách mình đã để xảy ra việc không hay ân hận vì đã làm phật lòng cha mẹ không có gì ph [..]
|
3 |
ân hậnđg. Băn khoăn, day dứt và tự trách mình trước việc không hay đã để xảy ra. Ân hận vì đã làm mẹ buồn. Không có điều gì phải ân hận.
|
4 |
ân hậnđg. Băn khoăn, day dứt và tự trách mình trước việc không hay đã để xảy ra. Ân hận vì đã làm mẹ buồn. Không có điều gì phải ân hận.
|
<< âm nang | ân xá >> |