1 |
âm mưuÂm theo nghia quân sư có nghĩa là làm cho địch lúc tin lúc không .tức là không biet dâu la sự thật (mưu) tức dùng mưu mẹo để đánh lưa chúng phải dùng kế lươc hoăc sách lược để thực hiện cái (âm)đó
|
2 |
âm mưumưu kế ngầm (làm việc xấu, việc phi nghĩa) một âm mưu đen tối phá tan âm mưu của địch Đồng nghĩa: mưu mô Động từ có âm mưu bọn phản động âm mưu ph&aa [..]
|
3 |
âm mưudt. (H. âm: ngầm; mưu: mưu mẹo) Mưu kế ngầm: Kiên quyết chống lại âm mưu của bọn thực dân Pháp (HCM). // đgt. Có mưu kế ngầm: Đế quốc Mĩ âm mưu xâm lược (NgTuân).
|
4 |
âm mưupadubbhati (pa + dubh + ya), padussana (trung)
|
5 |
âm mưu Mưu kế ngầm. | : ''Kiên quyết chống lại '''âm mưu''' của bọn thực dân.'' | : ''Pháp (Hồ Chí Minh)'' | Có mưu kế ngầm. | : ''Đế quốc.'' | : ''Mĩ '''âm mưu''' xâm lược (Nguyễn Tuân)'' [..]
|
6 |
âm mưudt. (H. âm: ngầm; mưu: mưu mẹo) Mưu kế ngầm: Kiên quyết chống lại âm mưu của bọn thực dân Pháp (HCM). // đgt. Có mưu kế ngầm: Đế quốc Mĩ âm mưu xâm lược (NgTuân). [..]
|
<< âm lượng | âm sắc >> |