Ý nghĩa của từ âm mưu là gì:
âm mưu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ âm mưu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa âm mưu mình

1

7 Thumbs up   5 Thumbs down

âm mưu


Âm theo nghia quân sư có nghĩa là làm cho địch lúc tin lúc không .tức là không biet dâu la sự thật (mưu) tức dùng mưu mẹo để đánh lưa chúng phải dùng kế lươc hoăc sách lược để thực hiện cái (âm)đó
Vivanvanls89@gmail. - 2016-04-29

2

8 Thumbs up   10 Thumbs down

âm mưu


mưu kế ngầm (làm việc xấu, việc phi nghĩa) một âm mưu đen tối phá tan âm mưu của địch Đồng nghĩa: mưu mô Động từ có âm mưu bọn phản động âm mưu ph&aa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   8 Thumbs down

âm mưu


dt. (H. âm: ngầm; mưu: mưu mẹo) Mưu kế ngầm: Kiên quyết chống lại âm mưu của bọn thực dân Pháp (HCM). // đgt. Có mưu kế ngầm: Đế quốc Mĩ âm mưu xâm lược (NgTuân).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   7 Thumbs down

âm mưu


padubbhati (pa + dubh + ya), padussana (trung)
Nguồn: phathoc.net

5

3 Thumbs up   10 Thumbs down

âm mưu


Mưu kế ngầm. | : ''Kiên quyết chống lại '''âm mưu''' của bọn thực dân.'' | : ''Pháp (Hồ Chí Minh)'' | Có mưu kế ngầm. | : ''Đế quốc.'' | : ''Mĩ '''âm mưu''' xâm lược (Nguyễn Tuân)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

3 Thumbs up   12 Thumbs down

âm mưu


dt. (H. âm: ngầm; mưu: mưu mẹo) Mưu kế ngầm: Kiên quyết chống lại âm mưu của bọn thực dân Pháp (HCM). // đgt. Có mưu kế ngầm: Đế quốc Mĩ âm mưu xâm lược (NgTuân). [..]
Nguồn: vdict.com





<< âm lượng âm sắc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa