Ý nghĩa của từ âm hộ là gì:
âm hộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ âm hộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa âm hộ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

âm hộ


Bộ phận ngoài của cơ quan sinh dục nữ và thú giống cái.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

âm hộ


d. Bộ phận ngoài của cơ quan sinh dục nữ và thú giống cái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "âm hộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "âm hộ": . am hiểu ám hại ám hiệu âm hao âm hao âm hộ â [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

âm hộ


d. Bộ phận ngoài của cơ quan sinh dục nữ và thú giống cái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

âm hộ


bộ phận ngoài của cơ quan sinh dục nữ và thú giống cái, là cửa vào âm đạo. Đồng nghĩa: cửa mình
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

âm hộ


yoni (nữ)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

âm hộ


  Âm hộ, hay còn gọi là cửa mình, nằm bên phía trong thành môi nhỏ, phía dưới lỗ niệu đạo và phía trên hậu môn, là cửa dẫn vào âm đạo.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< âm dương âm nang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa