1 |
áo quan Thứ hòm dài đựng xác người chết để đem chôn. | : ''Chiếc '''áo quan''' ấy nhẹ quá (Nguyễn Công Hoan)''
|
2 |
áo quandt. (H. quan là cái hòm ở trong cái quách dùng chôn người chết, theo tập quan Trung-quốc ngày xưa) Thứ hòm dài đựng xác người chết để đem chôn: Chiếc áo quan ấy nhẹ quá (NgCgHoan).. Các kết quả tìm ki [..]
|
3 |
áo quanhòm bằng gỗ để đựng xác người chết cỗ áo quan Đồng nghĩa: cỗ áo, cỗ ván, hậu sự, hòm, quan tài, săng
|
4 |
áo quandt. (H. quan là cái hòm ở trong cái quách dùng chôn người chết, theo tập quan Trung-quốc ngày xưa) Thứ hòm dài đựng xác người chết để đem chôn: Chiếc áo quan ấy nhẹ quá (NgCgHoan).
|
<< áo gối | áo sơ mi >> |