Ý nghĩa của từ ám chỉ là gì:
ám chỉ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ám chỉ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ám chỉ mình

1

10   6

ám chỉ


Ngầm chỉ người nào, việc gì. | : ''Câu nói có ý '''ám chỉ''' anh ta.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7   9

ám chỉ


đg. Ngầm chỉ người nào, việc gì. Câu nói có ý ám chỉ anh ta.
Nguồn: vdict.com

3

4   7

ám chỉ


đg. Ngầm chỉ người nào, việc gì. Câu nói có ý ám chỉ anh ta.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

4   9

ám chỉ


(nói một điều xấu) ngầm chỉ người nào, việc gì nói vu vơ, không ám chỉ ai
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2   7

ám chỉ


saṃvattanika (tính từ), saṃsucaka (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

Thêm ý nghĩa của ám chỉ
Số từ:
Tên:
E-mail: (* Tùy chọn)

<< ái phi ám muội >>
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa