1 | 
		
		
		ám chỉ Ngầm chỉ người nào, việc gì. | : ''Câu nói có ý '''ám chỉ''' anh ta.'' 
  | 
2 | 
		
		
		ám chỉđg. Ngầm chỉ người nào, việc gì. Câu nói có ý ám chỉ anh ta. 
  | 
3 | 
		
		
		ám chỉđg. Ngầm chỉ người nào, việc gì. Câu nói có ý ám chỉ anh ta. 
  | 
4 | 
		
		
		ám chỉ(nói một điều xấu) ngầm chỉ người nào, việc gì nói vu vơ, không ám chỉ ai 
  | 
5 | 
		
		
		ám chỉsaṃvattanika (tính từ), saṃsucaka (tính từ) 
  | 
| << ái phi | ám muội >> |