1 |
ác tâm Lòng độc ác. | : ''Kẻ có '''ác tâm''' đã vu oan cho chị ấy.'' | Ác tâm.
|
2 |
ác tâmdt. (H. ác: ác; tâm: lòng) Lòng độc ác: Kẻ có ác tâm đã vu oan cho chị ấy.
|
3 |
ác tâmdt. (H. ác: ác; tâm: lòng) Lòng độc ác: Kẻ có ác tâm đã vu oan cho chị ấy.
|
4 |
ác tâmvyāpāda (nam)
|
<< ác tà | ái hữu >> |