1 |
ác tàdt. Xế chiều, lúc mặt trời sắp lặn: Trải bao thỏ lặn ác tà (Truyện Kiều).
|
2 |
ác tà Xế chiều, lúc mặt trời sắp lặn. | : ''Trải bao thỏ lặn '''ác tà''' (Truyện Kiều)''
|
3 |
ác tàdt. Xế chiều, lúc mặt trời sắp lặn: Trải bao thỏ lặn ác tà (Truyện Kiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ác tà". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ác tà": . ác tà ác thú [..]
|
<< ác mộng | ác tâm >> |