Ý nghĩa của từ ù là gì:
ù nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ù. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ù mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ù


1 đg. Thắng ván bài khi gặp được đúng quân mình đang chờ trong bài tổ tôm, tài bàn, v.v. Ù hai ván liền.2 t. (Tai) ở trạng thái nghe như có tiếng vang đều đều liên tục đập vào màng nhĩ, làm cho không [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ù


(trò chơi tổ tôm, tài bàn, v.v.) thắng ván bài khi gặp được đúng quân mình đang chờ ù liền ba ván chờ ù Tính từ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ù


Ở trạng thái nghe như có tiếng vang đều đều liên tục đập vào màng nhĩ, làm cho không phân biệt được rõ các âm thanh. | :''Tiếng nổ làm '''ù''' cả tai.'' | :''Ốm dậy, tai cứ '''ù''' đặc, ai nói gì c [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ù


1 đg. Thắng ván bài khi gặp được đúng quân mình đang chờ trong bài tổ tôm, tài bàn, v.v. Ù hai ván liền. 2 t. (Tai) ở trạng thái nghe như có tiếng vang đều đều liên tục đập vào màng nhĩ, làm cho không phân biệt được rõ các âm thanh. Tiếng nổ làm ù cả tai. Ốm dậy, tai cứ ù đặc, ai nói gì cũng không nghe rõ. 3 t. (kng.; thường dùng phụ cho đg.). Nha [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ô danh đầu phiếu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa