1 |
yêu tinh Vật tưởng tượng, có hình thù kì dị và ác độc, hay làm hại người, theo mê tín. | : ''Độc ác như '''yêu tinh'''.''
|
2 |
yêu tinhdt. Vật tưởng tượng, có hình thù kì dị và ác độc, hay làm hại người, theo mê tín: độc ác như yêu tinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "yêu tinh". Những từ có chứa "yêu tinh" in its definition in [..]
|
3 |
yêu tinhdt. Vật tưởng tượng, có hình thù kì dị và ác độc, hay làm hại người, theo mê tín: độc ác như yêu tinh.
|
4 |
yêu tinhvật tưởng tượng có hình thù quái dị, có nhiều phép thuật và độc ác con yêu tinh đồ yêu tinh! (tiếng chửi rủa) [..]
|
5 |
yêu tinhYêu tinh là nhân vật độc ác trong truyền thuyết hoặc là tinh quái, gáu gắt thường được miêu tả một cách kì quái hoặc giống thần lùn, chiều cao giống như người lùn hay cũng có thể giống người. yêu tinh [..]
|
<< yên lặng | âm đạo >> |