Ý nghĩa của từ xạo là gì:
xạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xạo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xạo mình

1

1 Thumbs up   2 Thumbs down

xạo


tt. Nói không đúng sự thật, nói bậy bạ, hay xen vào nhiều chuyện: xạo hoài làm người ta ghét.. 2. Không ngay thẳng đàng hoàng: chơi xạo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xạo". Những từ phát âm/đán [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

xạo


tt. Nói không đúng sự thật, nói bậy bạ, hay xen vào nhiều chuyện: xạo hoài làm người ta ghét.. 2. Không ngay thẳng đàng hoàng: chơi xạo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

xạo


(Phương ngữ) bậy bạ, không đứng đắn đừng tin, hắn nói xạo đó
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

xạo


Nói không đúng sự thật, nói bậy bạ, hay xen vào nhiều chuyện. | : '''''Xạo''' hoài làm người ta ghét.'' | Không ngay thẳng đàng hoàng. | : ''Chơi '''xạo'''.'' | Đồng nghĩa với sạo. | : ''Đồ ba '''x [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< xấc xược xương r >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa