1 |
xx1. kisses. kí hiệu X dùng trong tin nhắn có nghĩa là một nụ hôn, XX là những nụ hôn 2. số 20 la mã 3. Chỉ con gái (giới tính nữ), con trai thì là XY. tên gọi này xuất phát từ việc con gái và con trai khác nhau ở cặp nhiễm sắc thể giới tính. cặp nhiễm sắc thể này sẽ quyết định đứa trẻ là con trai hay con gái. XX là con gái, và XY sẽ là con trai
|
2 |
xxThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
3 |
xx Tờ 20 đô la. | Của double-cross (từ lóng) sự lừa dối; sự phản bội. | : ''I know you gave me the XX'' — Tôi biết rằng anh đã phản bội lại tôi
|
<< yahoo | x-ray >> |