1 |
xung đột Đánh nhau, tranh chấp, chống đối nhau một cách dữ dội. | : ''Hai nước đang '''xung đột''' gay gắt.'' | : '''''Xung đột''' về sắc tộc và tôn giáo.'' | Chống đối nhau do có sự trái ngược hoặc mâu thuẫ [..]
|
2 |
xung độtđgt. 1. Đánh nhau, tranh chấp, chống đối nhau một cách dữ dội: Hai nước đang xung đột gay gắt xung đột về sắc tộc và tôn giáo. 2. Chống đối nhau do có sự trái ngược hoặc mâu thuẫn gay gắt về điều gì đó: xung đột về quyền lợi Các ý nghĩ khác nhau xung đột trong tâm hồn anh. [..]
|
3 |
xung độtđánh nhau giữa những lực lượng đối địch (nói khái quát) quân đội hai bên xung đột với nhau cuộc xung đột va chạm, chống đối nhau do mâu thuẫn gay gắt xung [..]
|
4 |
xung độtXung đột có thể hiểu là sự đối lập về những nhu cầu, giá trị và lợi ích. Xung đột có thể là nội tại (trong bản thân) cá nhân. Khái niệm xung đột có thể giúp giải thích nhiều mặt của xã hội như sự bất [..]
|
5 |
xung độtđgt. 1. Đánh nhau, tranh chấp, chống đối nhau một cách dữ dội: Hai nước đang xung đột gay gắt xung đột về sắc tộc và tôn giáo. 2. Chống đối nhau do có sự trái ngược hoặc mâu thuẫn gay gắt về điều gì đ [..]
|
6 |
xung độtKhi các thay đổi từ kho được sáp nhập với những thay đổi của địa phương, đôi khi những thay đổi đó xảy ra trên cùng một dòng. Trong trường hợp này Subversion không thể tự động quyết định phiên bản nào [..]
|
<< xung khắc | xuyến >> |