Ý nghĩa của từ xui là gì:
xui nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xui. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xui mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

xui


Thúc đẩy người khác làm một việc gì mà chính mình không dám làm hoặc không thể làm. | : '''''Xui''' em xin tiền mẹ.'' | : ''Thầy dùi mà '''xui''' con trẻ. (tục ngữ)'' | Khiến cho. | : ''Oán chi nhữn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

xui


đgt 1. Thúc đẩy người khác làm một việc gì mà chính mình không dám làm hoặc không thể làm: Xui em xin tiền mẹ; Thầy dùi mà xui con trẻ (tng) 2. Khiến cho: Oán chi những khách tiêu phòng mà xui phận bạ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

xui


đgt 1. Thúc đẩy người khác làm một việc gì mà chính mình không dám làm hoặc không thể làm: Xui em xin tiền mẹ; Thầy dùi mà xui con trẻ (tng) 2. Khiến cho: Oán chi những khách tiêu phòng mà xui phận bạc nằm trong má đào (CgO).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

xui


nói để người khác nghe theo mà làm việc gì đó một cách thiếu suy nghĩ, thường là việc đáng lẽ không nên làm xui trẻ n& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< xu thời xung khắc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa