1 |
xui Thúc đẩy người khác làm một việc gì mà chính mình không dám làm hoặc không thể làm. | : '''''Xui''' em xin tiền mẹ.'' | : ''Thầy dùi mà '''xui''' con trẻ. (tục ngữ)'' | Khiến cho. | : ''Oán chi nhữn [..]
|
2 |
xuiđgt 1. Thúc đẩy người khác làm một việc gì mà chính mình không dám làm hoặc không thể làm: Xui em xin tiền mẹ; Thầy dùi mà xui con trẻ (tng) 2. Khiến cho: Oán chi những khách tiêu phòng mà xui phận bạ [..]
|
3 |
xuiđgt 1. Thúc đẩy người khác làm một việc gì mà chính mình không dám làm hoặc không thể làm: Xui em xin tiền mẹ; Thầy dùi mà xui con trẻ (tng) 2. Khiến cho: Oán chi những khách tiêu phòng mà xui phận bạc nằm trong má đào (CgO).
|
4 |
xuinói để người khác nghe theo mà làm việc gì đó một cách thiếu suy nghĩ, thường là việc đáng lẽ không nên làm xui trẻ n& [..]
|
<< xu thời | xung khắc >> |