Ý nghĩa của từ xuất toán là gì:
xuất toán nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ xuất toán. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xuất toán mình

1

12 Thumbs up   6 Thumbs down

xuất toán


Xuất toán là những chứng từ đã được quyết toán. nhưng đến khi thanh tra thì không được chấp nhận thì gọi là xuất, số tiền bị xuất toán phải nộp vào tài khoản xử lý của Thanh tra hoặc nọp trả nga6n sách. còn nếu chứng từ đã chi rồi nhưng chưa quyết toán mà bị Thanh tra không chấp nhận thì gọi là loại ra khỏi thanh toán, số tiền vẫn được sử dụng
Lê văn Sơn - 00:00:00 UTC 23 tháng 4, 2014

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

xuất toán


loại bỏ những khoản chi tiêu sai chế độ, sai mục đích ra khỏi báo cáo quyết toán.
Khi làm sai với các quy định thì bị xuất toán. Thường sai chế độ thì chắc chắn bị xuất toán, còn nếu thiếu sót thì có thể cho sửa chữa, bổ sung theo yêu cầu, không nghe theo xuất toán.
nghiemmailan - 00:00:00 UTC 1 tháng 8, 2013

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

xuất toán


loại bỏ những khoản chi tiêu sai chế độ, sai mục đích ra khỏi báo cáo quyết toán.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hot girl aaa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa