1 |
xuýt Nói thứ nước luộc thịt. | : ''Nước '''xuýt''' gà.'' | : ''Chan cơm với nước '''xuýt'''.'' | Nói đòi nợ người không nợ mình. | : ''Hắn đòi nợ '''xuýt''' thì tội gì mà trả.'' | Tăng lên. | : ''Có ít [..]
|
<< xử hòa | xuề xòa >> |