1 |
xi nhêTính từ diễn tả tính chịu đựng, dẻo dai, bền bỉ hay cố chấp. Đây là từ lóng và là tiếng địa phương nên không phải ai người Việt cũng hiểu được từ này. Ví dụ: Tôi có cố phá cánh cửa cỡ nào cũng không xi nhê. (Ý nói cánh cửa rất chắc chắn không thể phá vỡ được.)
|
<< tú ông | work hard play hard >> |