Ý nghĩa của từ xử lý là gì:
xử lý nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ xử lý. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xử lý mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

xử lý


,... x. xử lí,.... Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xử lý". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xử lý": . xa lạ xa lộ Xa Lý Xích Lỗ xử lý
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

xử lý


,... x. xử lí,...
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

xử lý


Là thực hiện quy trình chính thức cho việc diệt trừ, làm mất hoạt tính hoặc loại bỏ dịch hại hoặc làm cho dịch hại mất khả năng sinh sản hoặc bị thoái hoá 55/2009/TT-BNNPTNT [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

xử lý


Làm cho chịu những tác động vật lí, hóa học nhất định để biến đổi hợp với mục đích. | : '''''Xử lý''' hạt giống bằng thuốc trừ sâu.'' | : '''''Xử lý''' vết thương trước khi đưa tới bệnh viện.'' | Áp [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

xử lý


Là biện pháp ( cách làm triệt để ) làm ( thi hành) sự việc theo lẽ phải đã được một cộng đồng khu vực đó hoặc cá nhân đó đề ra trước sự việc cần làm (thi hành).
chỉnh - 2015-08-10





<< vô cùng smartphone >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa