1 |
xỉa Đưa ra liên tiếp từng cái một. | : '''''Xỉa''' tiền trước mặt.'' | : ''Mấy đồng bạc mà người chủ '''xỉa''' ra cho tôi (Đặng Thai Mai)'' | Lấy tăm làm sạch cả kẽ răng sau khi ăn. | : ''Ăn cơm xong, c [..]
|
2 |
xỉa1 đgt Đưa ra liên tiếp từng cái một: Xỉa tiền trước mặt; Mấy đồng bạc mà người chủ xỉa ra cho tôi (ĐgThMai).2 đgt Lấy tăm làm sạch cả kẽ răng sau khi ăn: Ăn cơm xong, chưa kịp xỉa răng đã bị gọi đi.3 [..]
|
3 |
xỉa1 đgt Đưa ra liên tiếp từng cái một: Xỉa tiền trước mặt; Mấy đồng bạc mà người chủ xỉa ra cho tôi (ĐgThMai). 2 đgt Lấy tăm làm sạch cả kẽ răng sau khi ăn: Ăn cơm xong, chưa kịp xỉa răng đã bị gọi đi. 3 đgt Đưa ngón tay trỏ vào mặt người ta: Bà ta vừa hét lên vừa xỉa tay vào trán người đầy tớ. 4 đgt Xen vào việc không dính dáng đến mình: Việc đó tự [..]
|
4 |
xỉađâm, chọc thẳng vào một cách nhanh, mạnh và dứt khoát xỉa lưỡi lê vào ngực xỉa cho nó mấy nhát chọc và xoi nhẹ các kẽ răng ch [..]
|
<< xế | xổ số >> |