1 |
xấu hổcảm thấy hổ thẹn khi thấy mình có lỗi hoặc kém cỏi trước người khác xấu hổ vì đã nói dối con hư làm cha mẹ xấu hổ ngượng ngùng, e thẹn t& [..]
|
2 |
xấu hổxấu hổ là cảm thấy nghẹn ngùng, thổ thẹn do có một việc mình làm sai, hay một khuyết điểm nào đó mà mình cố giấu và bị lộ. vd: xấu hổ do không làm bài và bị cô giáo phát hiện và phê bình trước lớp.
|
3 |
xấu hổI. đgt. 1. Hổ thẹn do nhận ra lỗi hoặc thấy kém hơn người khác: trót quay cóp khi thi nên xấu hổ cảm thấy xấu hổ với bạn bè. 2. Ngượng ngùng, xấu hổ: hơi tí là xấu hổ đỏ mặt. II. dt. Cây nhỏ, thân có [..]
|
4 |
xấu hổI. đgt. 1. Hổ thẹn do nhận ra lỗi hoặc thấy kém hơn người khác: trót quay cóp khi thi nên xấu hổ cảm thấy xấu hổ với bạn bè. 2. Ngượng ngùng, xấu hổ: hơi tí là xấu hổ đỏ mặt. II. dt. Cây nhỏ, thân có gai, lá kép lông chim, khi bị đụng đến thì khép lá lại.
|
5 |
xấu hổ Cây nhỏ, thân có gai, lá kép lông chim, khi bị đụng đến thì khép lá lại. | Hổ thẹn do nhận ra lỗi hoặc thấy kém hơn người khác. | : ''Trót quay cóp khi thi nên '''xấu hổ'''.'' | : ''Cảm thấy '''xấu [..]
|
6 |
xấu hổXấu hổ (tiếng Anh: Mortified) là loạt phim truyền hình cho trẻ em của Úc do Quỹ Truyền hình của Trẻ em Úc (Australian Children's Television Foundation) và Kênh truyền hình số 9 Úc (the Nine Network Au [..]
|
7 |
xấu hổXấu hổ có thể là:
|
<< hiền triết | giả thử >> |