1 |
xô bồTính từ diễn tả sự phức tạp, biến hóa khôn lường của xã hội hay một cộng đồng ở một nơi nhất định. Thường ám chỉ đến đời sống thành thị tấp nập nơi niềm tin con người không dành cho người dưng. Khi đó, cuộc đời xô bồ sẽ vùi dập hoặc khiến con người ta trở nên cứng rắn và khôn ngoan hơn.
|
<< my friend | pgd >> |