Ý nghĩa của từ vạc là gì:
vạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ vạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vạc mình

1

10 Thumbs up   3 Thumbs down

vạc


một loại đồ vật bằng đồng dùng để cho dầu vào
Thuy trang - Ngày 30 tháng 12 năm 2013

2

8 Thumbs up   5 Thumbs down

vạc


Vạc một loại vật dụng cổ ở Việt Nam, có hình lòng chảo, có thể được dùng để nấu cơm hoặc thức ăn cho nhiều người trong những dịp lê hội.Vạc thường được đúc bằng đồng, và còn thường được gọi là vạc đồn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

6 Thumbs up   4 Thumbs down

vạc


Vạc có thể chỉ:
  • Loài chim vạc
  • Vật dụng cổ hình lòng chảo
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

vạc


Chim có chân cao, cùng họ với diệc, cò, thường đi ăn đêm, kêu rất to. | Đồ dùng để nấu, giống cái chảo lớn và sâu. | : '''''Vạc''' dầu.'' | Đỉnh lớn. | : ''Đúc '''vạc''' đồng.'' | : ''(Thế) chân '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

3 Thumbs up   5 Thumbs down

vạc


(Nycticorax nycticorax), loài chim kích thước cơ thể trung bình, dài 61 cm, chân tương đối ngắn. Chim trưởng thành có lông màu đen, trắng và xám dễ nhận. Trong mùa sinh sản có hai hoặc ba chùm lông dài màu trắng kéo dài từ gáy. Chim non và chim một năm tuổi lông có nhiều vết đốm nâu sẫm rõ, phần trên cơ thể màu nâu xám sẫm và phần dưới cơ thể có vi [..]
Nguồn: daitudien.net (offline)

6

2 Thumbs up   5 Thumbs down

vạc


(sông) Kể từ Kim Đại (sông Đáy) đến Phát Diệm (Ninh Bình) dài 6km. Con sông quan trọng nối vùng công giáo toàn tòng với hệ thống đường thuỷ của đồng bằng sông Hồng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
Nguồn: vdict.com

7

2 Thumbs up   5 Thumbs down

vạc


1 d. Chim có chân cao, cùng họ với diệc, cò, thường đi ăn đêm, kêu rất to. 2 d. 1 Đồ dùng để nấu, giống cái chảo lớn và sâu. Vạc dầu*. 2 Đỉnh lớn. Đúc vạc đồng. (Thế) chân vạc*. 3 d. (ph.). Giát (giường); cũng dùng để chỉ giường có giát tre, gỗ. Vạc giường. Bộ vạc tre. 4 đg. (Than, củi) ở trạng thái cháy đã gần tàn, không còn ánh lửa. Than trong lò [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

8

2 Thumbs up   5 Thumbs down

vạc


(sông) Kể từ Kim Đại (sông Đáy) đến Phát Diệm (Ninh Bình) dài 6km. Con sông quan trọng nối vùng công giáo toàn tòng với hệ thống đường thuỷ của đồng bằng sông Hồng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

9

2 Thumbs up   5 Thumbs down

vạc


Vạc là một loài chim thuộc họ Diệc.[[Tập tin:Black-crowned Night-Heron with snake.jpg|nhỏ|trái|Ăn rắn ở Đài Bắc, Đài Loan]]Chim trưởng thành dài khoảng 64 cm và nặng đến 800 g. Đầu và lưng có mà [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

10

1 Thumbs up   5 Thumbs down

vạc


chim có chân cao, cùng họ với diệc, cò, thường đi ăn đêm, kêu rất to kêu như vạc Danh từ đồ dùng để nấu, giống cái chảo nhưng to và s& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bình thành bình định >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa