1 |
vtrVTR là một thuật ngữ thường dùng trong ngành truyền hình để chỉ kỹ thuật viên điều khiển "máy ghi băng từ" thu lại những hình ảnh mà máy quay phim đang quay. VTR là viết tắt của Video Tape Recorder - máy ghi băng từ
|
2 |
vtrlà viết tắt của cụm từ Video Tape Recorder có nghĩa là máy ghi băng từ. Đây là thiết bị để lưu giữ tín hiệu âm thanh, hình ảnh dưới dạng băng từ tính, VTR là một trong rất nhiều loại thiết bị điện tử được sử dụng để làm chương trình, VTR có mặt ở tất cả các khâu trong dây chuyền sản xuất chương trình truyền hình.
|
<< ft. 1x2 | rather than >> |