1 |
viên tịch(Trang trọng) chết (nói về các nhà sư) sư cụ đã viên tịch Đồng nghĩa: tịch
|
2 |
viên tịchPerfect rest, i.e. parinirvàna; the perfection of all virtue and the elimination of all evil, release from the miseries of transmigration and entrance into the fullest joy.
|
3 |
viên tịch Xem chết
|
<< truyền ngôi | vướng mắc >> |