Ý nghĩa của từ viên là gì:
viên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ viên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa viên mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

viên


Vật nhỏ, tròn. | : '''''viên''' bi'' | : '''''viên''' thuốc'' | Vườn. | : ''vui thú điền '''viên''''' | Tròn. | : '''''viên''' mãn'' – tròn đầy | : ''vo '''viên''' tờ giấy'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

viên


Wien.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

viên


từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật thường là nhỏ và tròn, được làm bằng cùng một chất liệu, có hình khối giống nhau, kích thước bằng nh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

viên


Park, garden. Lộc dã viên, Mrgadava (S). Deer park. Trúc viên. Venuvana (S), Bamboo park. Cấp cô độc viên, Jetavana (S). Garden of the prince Jeta.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

viên


Round, all round, full-orbed,inclusive, all-embracing, whole, perfect, complete.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

viên


Viên là một họ của người châu Á, họ này xuất hiện ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 원, Romaja quốc ngữ: Won) và Trung Quốc (Hán tự: 袁, Bính âm: Yuan). Trong danh sách Bách gia tính họ này xếp thứ 59 còn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

viên


Viên (tiếng Đức: Wien, tiếng Anh: Vienna, tiếng Pháp: Vienne) là thủ đô và đồng thời cũng là một tiểu bang của nước Áo. Với dân số trên 1,7 triệu, Viên là thành phố lớn nhất Áo và là trung tâm văn hóa [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

viên


Ngũ Tử Tư (Trung văn phồn thể: 伍子胥; bính âm: Wŭ Zisu, ?-484 TCN)), tên thật là Ngũ Viên (伍员), tự Tử Tư (子胥) là tướng quốc nước Ngô thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< par exemple viễn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa