1 |
viên Vật nhỏ, tròn. | : '''''viên''' bi'' | : '''''viên''' thuốc'' | Vườn. | : ''vui thú điền '''viên''''' | Tròn. | : '''''viên''' mãn'' – tròn đầy | : ''vo '''viên''' tờ giấy'' [..]
|
2 |
viên Wien.
|
3 |
viêntừ dùng để chỉ từng đơn vị những vật thường là nhỏ và tròn, được làm bằng cùng một chất liệu, có hình khối giống nhau, kích thước bằng nh [..]
|
4 |
viênPark, garden. Lộc dã viên, Mrgadava (S). Deer park. Trúc viên. Venuvana (S), Bamboo park. Cấp cô độc viên, Jetavana (S). Garden of the prince Jeta.
|
5 |
viênRound, all round, full-orbed,inclusive, all-embracing, whole, perfect, complete.
|
6 |
viênViên là một họ của người châu Á, họ này xuất hiện ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 원, Romaja quốc ngữ: Won) và Trung Quốc (Hán tự: 袁, Bính âm: Yuan). Trong danh sách Bách gia tính họ này xếp thứ 59 còn [..]
|
7 |
viênViên (tiếng Đức: Wien, tiếng Anh: Vienna, tiếng Pháp: Vienne) là thủ đô và đồng thời cũng là một tiểu bang của nước Áo. Với dân số trên 1,7 triệu, Viên là thành phố lớn nhất Áo và là trung tâm văn hóa [..]
|
8 |
viênNgũ Tử Tư (Trung văn phồn thể: 伍子胥; bính âm: Wŭ Zisu, ?-484 TCN)), tên thật là Ngũ Viên (伍员), tự Tử Tư (子胥) là tướng quốc nước Ngô thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc. [..]
|
<< par exemple | viễn >> |