1 |
vệkhí bảo vệ, được chuyển hoá từ thức ăn, tuần hoàn cả ở ngoài kinh mạch, ban ngày đi ở phần ngoài (biểu), đêm đi ở phần tạng (lí) để làm ấm và bảo vệ cơ thể.
|
2 |
vệphần đất làm thành rìa, mép vệ sông đứng ở vệ đường ngồi bệt xuống vệ cỏ Đồng nghĩa: rệ
|
3 |
vệVệ (Hán tự: 卫, Bính âm: Wei) là một họ của người Trung Quốc. Họ này đứng thứ 12 trong danh sách Bách gia tính.
|
4 |
vệVệ là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc. Nước này khởi nguồn từ vùng đất phong của em trai cùng mẹ với Chu Vũ Vương là Khang Thúc Cơ Phong. Trước sau, kinh đô của q [..]
|
5 |
vệVệ trong tiếng Việt có thể là:
|
6 |
vệ Khng. | : '''''vệ''' quốc quân|'''Vệ''' quốc quân, nói tắt.'' | : ''Anh '''vệ'''.'' | Một loại đơn vị quân đội quân từ. | Người đến. | Người tuỳ theo thời. | : '''''Vệ''' trong thị lập cơ ngoài so [..]
|
7 |
vệ(sông) ở tỉnh Quảng Ngãi. Dài 91km, diện tích lưu vực 1257km2. Bắt nguồn từ vùng núi Ba Tơ cao 800m chảy theo hướng tây nam-đông bắc đổ ra Biển Đông tại Long Khê. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "V [..]
|
8 |
vệ1 dt. 1. khng. Vệ quốc quân, nói tắt: anh vệ. 2. Một loại đơn vị quân đội quân từ 300 người đến 5000 người tuỳ theo thời: Vệ trong thị lập cơ ngoài song phi (Truyện Kiều). 2 dt. Rìa, cạnh: vệ đường vệ hè vệ sông. (sông) ở tỉnh Quảng Ngãi. Dài 91km, diện tích lưu vực 1257km2. Bắt nguồn từ vùng núi Ba Tơ cao 800m chảy theo hướng tây nam-đông bắc đổ r [..]
|
9 |
vệ(sông) ở tỉnh Quảng Ngãi. Dài 91km, diện tích lưu vực 1257km2. Bắt nguồn từ vùng núi Ba Tơ cao 800m chảy theo hướng tây nam-đông bắc đổ ra Biển Đông tại Long Khê
|
<< bình minh | bình nguyên >> |