1 |
về chỉ nơi mà ai đi | có liên quan với | đến
|
2 |
vềI đg. 1 Di chuyển trở lại chỗ của mình, nơi ở, nơi quê hương của mình. Thầy giáo cho học sinh về chỗ. Tan học về nhà. Về thăm quê. Kiều bào về nước. 2 Di chuyển đến nơi mình có quan hệ gắn bó coi như [..]
|
3 |
vềI đg. 1 Di chuyển trở lại chỗ của mình, nơi ở, nơi quê hương của mình. Thầy giáo cho học sinh về chỗ. Tan học về nhà. Về thăm quê. Kiều bào về nước. 2 Di chuyển đến nơi mình có quan hệ gắn bó coi như nhà mình, quê hương mình, hoặc nơi mình được mọi người đối xử thân mật, coi như người nhà, người cùng quê. Lâu lắm tôi mới có dịp về thăm cụ. Về nhà b [..]
|
4 |
vềdi chuyển trở lại chỗ của mình, nơi ở, nơi quê hương của mình về chỗ ngồi chim về tổ về quê "Người ơi người ở đừng về (...)" (Cdao) di chuyển đến nơi mình c& [..]
|
5 |
vềđi về 1 nơi nào đó
|
<< vật lý | eten >> |