Ý nghĩa của từ vận hành là gì:
vận hành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ vận hành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vận hành mình

1

15 Thumbs up   3 Thumbs down

vận hành


đgt (H. hành: đi) Hoạt động khiến mỗi bộ phận thực hiện chức năng của mình và phối hợp với mọi bộ phận khác: Kĩ năng vận hành và thao tác đúng qui cách.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

8 Thumbs up   3 Thumbs down

vận hành


đgt (H. hành: đi) Hoạt động khiến mỗi bộ phận thực hiện chức năng của mình và phối hợp với mọi bộ phận khác: Kĩ năng vận hành và thao tác đúng qui cách.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vận hành". [..]
Nguồn: vdict.com

3

6 Thumbs up   4 Thumbs down

vận hành


Hoạt động khiến mỗi bộ phận thực hiện chức năng của mình và phối hợp với mọi bộ phận khác. | : ''Kĩ năng '''vận hành''' và thao tác đúng qui cách.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

6 Thumbs up   4 Thumbs down

vận hành


(máy móc, thiết bị) hoạt động, làm việc hoặc được làm cho hoạt động, làm việc quy tắc vận hành máy
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   8 Thumbs down

vận hành


pavatteti (pra + vṛt)
Nguồn: phathoc.net





<< Tiểu tam Sư cô >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa