1 |
vấn đề Điều cần phải được nghiên cứu giải quyết. | : ''Giải quyết mấy '''vấn đề'''.'' | : ''Đặt '''vấn đề'''.'' | : '''''Vấn đề''' việc làm cho thanh niên.'' | : ''Không thành '''vấn đề''' .'' | : ''Như vậy [..]
|
2 |
vấn đềdt. Điều cần phải được nghiên cứu giải quyết: giải quyết mấy vấn đề đặt vấn đề vấn đề việc làm cho thanh niên không thành vấn đề Như vậy là có vấn đề.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vấn đề". Nhữ [..]
|
3 |
vấn đềdt. Điều cần phải được nghiên cứu giải quyết: giải quyết mấy vấn đề đặt vấn đề vấn đề việc làm cho thanh niên không thành vấn đề Như vậy là có vấn đề.
|
4 |
vấn đềđiều cần được xem xét, nghiên cứu, giải quyết vấn đề thời sự lật ngược vấn đề giải quyết vấn đề
|
5 |
vấn đềpañha (nam) (trung)
|
<< vấn vít | vần >> |