1 |
vạcmột loại đồ vật bằng đồng dùng để cho dầu vào
|
2 |
vạcVạc một loại vật dụng cổ ở Việt Nam, có hình lòng chảo, có thể được dùng để nấu cơm hoặc thức ăn cho nhiều người trong những dịp lê hội.Vạc thư [..]
|
3 |
vạcVạc có thể chỉ:
|
4 |
vạc Chim có chân cao, cùng họ với diệc, cò, thường đi ăn đêm, kêu rất to. | Đồ dùng để nấu, giống cái chảo lớn và sâu. | : '''''Vạc''' dầu.'' | Đỉnh lớn. [..]
|
5 |
vạc(Nycticorax nycticorax), loài chim kích thước cơ thể trung bình, dài 61 cm, chân tương đối ngắn. Chim trưởng thành có lông màu đen, trắng và xám dễ nhận. Trong mùa sinh sản có hai hoặc ba chùm lông dài màu trắng kéo dài từ gáy. Chim non và chim một năm tuổi lông có nhiều vết đốm nâu [..]
|
6 |
vạc(sông) Kể từ Kim Đại (sông Đáy) đến Phát Diệm (Ninh Bình) dài 6km. Con sông quan trọng nối vùng công giáo toàn tòng với hệ thống đường thuỷ của đồng bằn [..]
|
7 |
vạc1 d. Chim có chân cao, cùng họ với diệc, cò, thường đi ăn đêm, kêu rất to. 2 d. 1 Đồ dùng để nấu, giống cái chảo lớn và sâu. Vạc dầu*. 2 Đỉnh lớn. Đúc vạc đồng. (Thế) chân vạc*. 3 d. (ph.). Giát (giường); cũng dùng để chỉ giường có giát tre, gỗ. Vạc giường. Bộ vạc [..]
|
8 |
vạc(sông) Kể từ Kim Đại (sông Đáy) đến Phát Diệm (Ninh Bình) dài 6km. Con sông quan trọng nối vùng công giáo toàn tòng với hệ thống đường thuỷ của đồng bằng sông Hồng
|
9 |
vạcVạc là một loài chim thuộc họ Diệc.[[Tập tin:Black-crowned Night-Heron with snake.jpg|nhỏ|trái|Ăn rắn ở Đài Bắc, Đài Loan]]Chim trưởng thành dài khoảng 64 cm v [..]
|
10 |
vạcchim có chân cao, cùng họ với diệc, cò, thường đi ăn đêm, kêu rất to kêu như vạc Danh từ đồ dùng để nấu, giống cá [..]
|
<< bình thành | bình định >> |