1 |
văn tựhệ thống kí hiệu dùng để ghi lại những sản phẩm của hoạt động ngôn từ trên một thứ chất liệu nào đó( thường là giấy)
|
2 |
văn tự(Từ cũ) chữ viết văn tự chữ Hán nhận dạng văn tự giấy tờ do hai bên thoả thuận kí kết trong việc mua bán văn tự bán nhà bán trời không văn tự (tng [..]
|
3 |
văn tự Xem văn bản, văn từ
|
4 |
văn tựCụm từ "văn tự" là một danh từ chữ Hán, được dùng để chỉ chữ viết (chủ yếu là thời xưa) hay chỉ giấy tờ do hai bên thoả thuận kí kết trong mua bán. Ví dụ: Văn tự chữ Hán; Nhận dạng văn tự; Văn tự mua nhà;...
|
5 |
văn tựVăn theo nghĩa nguyên sơ là vẻ. Vậy văn là hình ảnh của chữ độc lập nhưng vẫn có thể biểu ý được sự vật hiện tượng, con người trong đó nội hàm nghĩa đã có sẵn trong độc thể của văn. Hiểu nôm na có thể mặc định văn là một từ đơn có nghĩa và biểu thị sự vật hiện tượng. Tự lại là sự tập hợp của 2 hay nhiều văn ( từ đơn) với nhau để tạo ra nghĩa hợp thể và biểu thị cụ thể nghĩa của sự vật hiện tượng. Trong đó sự hợp các văn tạo ra tự thì Tự lúc này hiểu là (từ ghép)
|
6 |
văn tựVăn Tự là một xã thuộc huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
|
<< chủ tế | đặc cách >> |