Ý nghĩa của từ văn phòng phẩm là gì:
văn phòng phẩm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ văn phòng phẩm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa văn phòng phẩm mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

văn phòng phẩm


d. Đồ dùng cho công tác văn phòng, như giấy, bút, v.v. (nói khái quát).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

văn phòng phẩm


Đồ dùng cho công tác văn phòng, như giấy, bút, v. V. (nói khái quát).
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

văn phòng phẩm


đồ dùng cho công tác văn phòng, như giấy, bút, v.v. (nói khái quát) cửa hàng văn phòng phẩm
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

văn phòng phẩm


Văn phòng phẩm là những vật phẩm đơn giản phục vụ cho các hoạt động văn phòng như: giấy in, sổ, giấy viết, bút (chì, bi), ghim, kẹp, giấy bóng kính, túi nhựa, cặp nhựa, băng dính, hồ dán, phong bì, tú [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

văn phòng phẩm


ví dụ như là giấy bút đồ dùng sổ sách gọi là văn phòng phẩm. văn phòng phẩm nói chung là có rất nhiều bút sách
dương thùy trang - 2014-08-22





<< văn cảnh vũ bão >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa