1 |
văn phòng phẩmd. Đồ dùng cho công tác văn phòng, như giấy, bút, v.v. (nói khái quát).
|
2 |
văn phòng phẩm Đồ dùng cho công tác văn phòng, như giấy, bút, v. V. (nói khái quát).
|
3 |
văn phòng phẩmđồ dùng cho công tác văn phòng, như giấy, bút, v.v. (nói khái quát) cửa hàng văn phòng phẩm
|
4 |
văn phòng phẩmVăn phòng phẩm là những vật phẩm đơn giản phục vụ cho các hoạt động văn phòng như: giấy in, sổ, giấy viết, bút (chì, bi), ghim, kẹp, giấy bóng kính, túi nhựa, cặp nhựa, băng dính, hồ dán, phong bì, tú [..]
|
5 |
văn phòng phẩmví dụ như là giấy bút đồ dùng sổ sách gọi là văn phòng phẩm. văn phòng phẩm nói chung là có rất nhiều bút sách
|
<< văn cảnh | vũ bão >> |