1 |
vô hiệut. Không có hiệu lực, không mang lại kết quả; trái với hữu hiệu. Bệnh quá nguy kịch, mọi cố gắng của thầy thuốc đều vô hiệu.
|
2 |
vô hiệu Không có hiệu lực, không mang lại kết quả; trái với hữu hiệu. | : ''Bệnh quá nguy kịch, mọi cố gắng của thầy thuốc đều '''vô hiệu'''.''
|
3 |
vô hiệut. Không có hiệu lực, không mang lại kết quả; trái với hữu hiệu. Bệnh quá nguy kịch, mọi cố gắng của thầy thuốc đều vô hiệu.
|
4 |
vô hiệukhông có hiệu lực, không mang lại kết quả mọi lời can ngăn đều vô hiệu Trái nghĩa: hữu hiệu
|
<< vô cực | vô sự >> |