Ý nghĩa của từ vâng là gì:
vâng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ vâng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vâng mình

1

1   0

vâng


đgt Tuân theo: Vâng lời khuyên giải thấp cao (K); Vâng lệnh cấp trên. th Từ dùng để trả lời một cách lễ độ, tỏ ý ưng thuận hay nhận là đúng: Mai con phải dậy sớm để đi học nhé. - ; Cháu có hiểu làm thế là sai không?- Vâng, cháu cũng hiểu thế.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

1   0

vâng


nghe theo, tuân theo lời sai bảo, dạy bảo vâng lời cha mẹ vâng mệnh nhà vua Cảm từ tiếng dùng để đáp lại lời người khác m [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1   0

vâng


āma (in)
Nguồn: phathoc.net

4

0   0

vâng


Tuân theo. | : '''''Vâng''' lời khuyên giải thấp cao (Truyện Kiều)'' | : '''''Vâng''' lệnh cấp trên.'' | Dùng để trả lời một cách lễ độ, tỏ ý ưng thuậ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0   0

vâng


đgt Tuân theo: Vâng lời khuyên giải thấp cao (K); Vâng lệnh cấp trên.th Từ dùng để trả lời một cách lễ độ, tỏ ý ưng thuận hay nhận là đúng: Mai con phải [..]
Nguồn: vdict.com

Thêm ý nghĩa của vâng
Số từ:
Tên:
E-mail: (* Tùy chọn)

<< vân vê vâng lời >>
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa