1 |
vângnghe theo, tuân theo lời sai bảo, dạy bảo vâng lời cha mẹ vâng mệnh nhà vua Cảm từ tiếng dùng để đáp lại lời người khác một cách lễ phép, tỏ [..]
|
2 |
vâng Tuân theo. | : '''''Vâng''' lời khuyên giải thấp cao (Truyện Kiều)'' | : '''''Vâng''' lệnh cấp trên.'' | Dùng để trả lời một cách lễ độ, tỏ ý ưng thuận hay nhận là đúng. | : ''Mai con phải dậ [..]
|
3 |
vângđgt Tuân theo: Vâng lời khuyên giải thấp cao (K); Vâng lệnh cấp trên. th Từ dùng để trả lời một cách lễ độ, tỏ ý ưng thuận hay nhận là đúng: Mai con phải dậy sớm để đi học nhé. - ; Cháu có hiểu làm thế là sai không?- Vâng, cháu cũng hiểu thế.
|
4 |
vângāma (in)
|
5 |
vângđgt Tuân theo: Vâng lời khuyên giải thấp cao (K); Vâng lệnh cấp trên.th Từ dùng để trả lời một cách lễ độ, tỏ ý ưng thuận hay nhận là đúng: Mai con phải dậy sớm để đi học nhé.. ; Cháu có hiểu làm thế [..]
|
<< Ống bơ | ảo tưởng >> |