thanhching
|
1 |
thế tháiThế: đời, Thái: thói. - Thói đời. VD: nhân tình thế thái. - Tình trạng trong thế gian. VD: Thế thái nhân tình gớm chết thay! (Nguyễn Công Trứ)
|
2 |
hoang hoải(văn chương) hoang vắng và qua đi một cách đáng tiếc: sống hoang hoải * mảnh vườn hoang hoải thời ấu thơ http://www.tudientv.com/?t=hoang%20ho%E1%BA%A3i
|